Thực đơn
Soccer_City Các giải đấu lớnSân vận động FNB từng là địa điểm chính cho giải đấu. Sân đã tổ chức trận đấu khai mạc, 5 trận đấu khác, một trận tứ kết, một trận bán kết, trận play-off tranh hạng ba và trận chung kết. Các trận đấu là:
Ngày | Đội #1 | Kết quả | Đội #2 | Vòng | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|
13 tháng 1 năm 1996 | Nam Phi | 3–0 | Cameroon | Bảng A (trận đấu khai mạc) | 80.000 |
15 tháng 1 năm 1996 | Ai Cập | 2–1 | Angola | Bảng A | 6.000 |
18 tháng 1 năm 1996 | Cameroon | 2–1 | Ai Cập | Bảng A | 4.000 |
20 tháng 1 năm 1996 | Nam Phi | 1–0 | Angola | Bảng A | 30.000 |
24 tháng 1 năm 1996 | Nam Phi | 0–1 | Ai Cập | Bảng A | 20.000 |
25 tháng 1 năm 1996 | Zaire | 2–0 | Liberia | Bảng C | 3.000 |
27 tháng 1 năm 1996 | Nam Phi | 2–1 | Algérie | Tứ kết | 80.000 |
31 tháng 1 năm 1996 | Nam Phi | 3–0 | Ghana | Bán kết | 80.000 |
03 tháng 2 năm 1996 | Ghana | 0–1 | Zambia | Play-off tranh hạng ba | 80.000 |
03 tháng 2 năm 1996 | Nam Phi | 2–0 | Tunisia | Chung kết | 80.000 |
Sân vận động đã tổ chức lễ khai mạc và sau đó là trận đấu khai mạc giữa Nam Phi và México, 4 trận đấu vòng bảng khác, một trận đấu vòng 16 đội, một trận tứ kết và trận chung kết.
Ngày | Thời gian (UTC+02) | Đội #1 | Kết quả | Đội #2 | Vòng | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
11 tháng 6 năm 2010 | 16:00 | Nam Phi | 1–1 | México | Bảng A (trận đấu khai mạc) | 84.490 |
14 tháng 6 năm 2010 | 13:30 | Hà Lan | 2–0 | Đan Mạch | Bảng E | 83.465 |
17 tháng 6 năm 2010 | 13:30 | Argentina | 4–1 | Hàn Quốc | Bảng B | 82.174 |
20 tháng 6 năm 2010 | 20:30 | Brasil | 3–1 | Bờ Biển Ngà | Bảng G | 84.455 |
23 tháng 6 năm 2010 | 20:30 | Ghana | 0–1 | Đức | Bảng D | 83.391 |
27 tháng 6 năm 2010 | 20:30 | Argentina | 3–1 | México | Vòng 16 đội | 84.377 |
2 tháng 7 năm 2010 | 20:30 | Uruguay | 1–1 (h.p.) (4–2 p.đ.) | Ghana | Tứ kết | 84.017 |
11 tháng 7 năm 2010 | 20.30 | Hà Lan | 0–1 (h.p.) | Tây Ban Nha | Chung kết | 84.490 |
Sân vận động FNB được sử dụng như một địa điểm cho giải đấu. Sân đã tổ chức trận đấu khai mạc, một trận đấu vòng bảng khác và trận chung kết. Các trận đấu là:
Ngày | Đội #1 | Kết quả | Đội #2 | Vòng | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|
19 tháng 1 năm 2013 | Nam Phi | 0–0 | Cabo Verde | Bảng A (trận đấu khai mạc) | 50.000 |
19 tháng 1 năm 2013 | Angola | 0–0 | Maroc | Bảng A | 25.000 |
10 tháng 2 năm 2013 | Nigeria | 1–0 | Burkina Faso | Chung kết | 85.000 |
Thực đơn
Soccer_City Các giải đấu lớnLiên quan
Soccer City Soccer Australia Sociedade Esportiva Palmeiras SOCCSKSARGEN Socchieve Società Sportiva Lazio Société des Avions Marcel Bloch Soccia Society of Jesus Society for Worldwide Interbank Financial TelecommunicationTài liệu tham khảo
WikiPedia: Soccer_City